Tuổi: 42 Sinh nhật: 22-09-1982 Ngày tham gia: 01 Tháng 1 2008, 02:07 Bài viết: 998 Quốc gia:
|
Rồng Rắn Lên Mây - Tết 2011 Chẳng mấy chốc Tết đã đến, trước thềm năm mới kính chúc quý thầy cô, anh chị một năm mới an khang thịnh vượng. Bổn cũ soạn lại, mong rằng "Rồng rắn lên Mây" kì 3 trở lại sẽ có thêm nhiều thành viên tham gia.
"Rồng Rắn Lên Mây" là tên một trò chơi giúp các thành viên trong diễn đàn vừa trao dồi thêm từ vựng Tiếng Anh vừa giúp mọi người giải trí sau giờ làm việc mệt nhọc. Trò chơi rất đơn giản: mỗi kỳ Ban Tổ Chức (BTC) sẽ đưa ra 1 chủ đề tiếng Việt, các thành viên tham gia trò chơi sẽ theo đó tìm các từ tiếng Anh theo chủ đề đã đưa, post bài nối đuôi nhau, chữ cuối cùng của người post bài trước sẽ là chữ bắt đầu của người kế tiếp. Không cần phải giỏi tiếng Anh mới chơi được trò chơi này, điều quan trọng là sẽ có nhiều từ mới được khám phá sau mỗi chủ đề.
Ví dụ : BTC đưa ra Chủ đề là Động Vật (animal)
phuchau post bài đầu tiên : Dog : con chó
Bong Dieu post tiếp Giraffe : Hươu cao cổ
nguyen tan tham gia tiếp Elephant : con voi
Người chơi tiếp sẽ bắt đầu bằng vần "T" tên tiếng Anh của một con vật.
Cứ thế cho đến khi nào ai cũng bí...người tham gia trúng nhiều nhất sẽ được quà từ bác Bá
LUẬT CHƠI CỤ THỂ
Luật chơi :
- Thành viên đầu tiên gửi 1 từ (tiếng Anh) có nằm trong chủ đề mà BTC đưa ra. - Thành viên tiếp theo lấy kí tự cuối cùng trong từ mà thành viên đầu tiên đã gửi, tìm 1 từ khác bắt đầu từ kí tự đó mà cũng nằm trong chủ đề quy định. - Trò chơi cứ thế tiếp tục cho đến khi không ai có thể đưa tiếp từ nào nữa trong vòng 24 tiếng kể từ bài cuối cùng được gửi. - Mỗi một từ thành viên đưa ra đúng luật sẽ được tính 1 điểm. Cuối kì BTC sẽ tổng kết số từ của mỗi bạn. Người có nhiều từ đúng nhất sẽ là người thắng cuộc (sẽ được nhận một món quà từ Người Giữ Vườn )
Chú ý :
- Mỗi lần gửi bài, thành viên chỉ được gửi 1 từ nằm trong chủ đề.
- Chỉ được gửi bài tham gia tiếp theo sau khi có 1 thành viên khác trả lời nối tiếp bài tham gia trước của bạn.
- Không được gửi những từ đã có trong chủ đề mà các bạn khác đã đưa. Nếu từ bạn đưa đã có trong list rồi sẽ không được tính. Bạn nào phát hiện người trước chơi sai luật mà vẫn chơi tiếp với ký tự của người trước đó, hoặc với ký tự của người chơi trước người phạm luật, thì từ của bạn đều được tính.
- Các thành viên khi đưa ra từ nhớ đưa luôn nghĩa tiếng Việt hoặc hình minh họa hay link trang web để bài mình có tính thuyết phục cao. Ví dụ
- Các bạn hãy đọc luật chơi trước khi tham gia trò chơi nhé. Ai vi phạm BGK sẽ không tính điểm và xoá bài đó. Ai vi phạm và để nhắc nhở 3 lần trở lên sẽ bị loại khỏi cuộc chơi.
- Các bạn hạn chế dùng chức năng edit, nếu bài edit muộn hơn so với bài kế tiếp thì từ đó sẽ không được tính!----------------- CHỦ ĐỀ KÌ 3: TÊN CÁC LOÀI THỰC VẬT (plants or flowers) Những cây, hoa đã có :
Aaron's beard:cỏ tai hổ (camchuong) Abele: cây bạch dương (camchuong) Acacia : cây keo lá tràm (blackcat) Aloe : cây lô hội (Bí Bo) Alfalfa : Cỏ linh lăng (Nha Que) Amarant : Cây mồng gà (Nha Que) Amaryllis : Hoa loa kèn đỏ (Nha Que) Annonaceae : Bạch Hoàng Lan (Nha Que) Apricot blossom :Hoa mai (camchuong) Asparagus : Măng Tây (phuchau) Arum : Cây môn nước, cây chân bê (Nha Que) Arundo : cây sậy (blackcat) Celosia critatalin : hoa mào gà (camchuong) Cucumber: dưa leo (camchuong) Daffodil: cây thủy tiên hoa vàng (camchuong) Daisy: hoa cúc (camchuong) Date-palm : cây chà là (phuchau) Dill : Cây thì là (phuchau) Dogwood :Cây dương đào(Nha Que) Dragon fruit : Thanh Long (phuchau) Durian : sầu riêng (phuchau) Each blossom: hoa đào (camchuong) Easter lily : hoa lys trắng (Bí Bo) Earth chesnut : cây lạc (camchuong) Earth Gall : Hoa cúc Tây (phuchau) Earthnut Pea: Một loại đậu (phuchau) Ebony- tree: cây gỗ mun (camchuong) Echinocactus: cây xương rồng (camchuong) Edelweiss: cây nhung tuyết (camchuong) Edible yam : Củ từ (Nha Que) Eel grass: rong lươn (camchuong) Eglantine : Hoa tầm xuân (camchuong) Eidelweiss : Hoa nhỏ cánh trắng (phuchau) Eggplant : Cà Tím (tranbc) Eglantine : Cây tầm xuân (Nha Que) Elecampane: cây thổ mộc hương (camchuong) Elephant ear : Bạc hà nấu canh chua (blackcat) Elm : cây du, cây sao (Nha Que) Endive : Rau diếp quăn (Nha Que) Ephedra : cây ma hoàng (camchuong) Escarole :Rau xà-lách gai (Nha Que) Eucalyptus : cây khuynh diệp (thanh thảo) heath-bell :hoa thạch thảo (camchuong) Hibiscus : hoa dâm bụt (thanh thảo) Ice plant: cây giọt băng (camchuong) Laburnum : cây kim tước (Nha Que) Lavender : Hoa Oải Hương (phuchau) Lemon: quả chanh (Nha Que) Litchi : trái vải (Nha Que) Lotus bloom: hoa sen (Nha Que) Mandarin : cây quýt Madder: cây thiên thảo ( một thứ cây rể sắc đỏ dùng làm thuốc nhuộm) (camchuong) Mango : Xoài (tranbc) Manioc:cây sắn, củ sắn (Nha Que) Marigold :Cúc vạn thọ (Nha Que ) Mushrooms : nấm (thanh thảo) Melastoma: hoa mua (camchuong) Melon : dưa gang (Nhà Quê) Mimosa : Hoa mimosa ở Đà Lạt (blackcat) Myrtly : hoa mía(sim) (camchuong) NARANJILLA giống như trái cam nhỏ ở ecuador, Peru -Nam Mỹ. (phuchau) Narcissus:Hoa thủy tiên (Nha Que) Nard: cây cam tùng (camchuong) Nectarine : Xuân Đào (tranbc) Needle : Lá thông (thanh thảo) Nenuphar : Hoa súng (camchuong) Night shade: cây ớt mả ,cây cà dược (Nha Que) Nut: quả, hạt dẽ, các lọai hạt (Nha Que) Nutmeg-tree: cây thực đậu khấu (camchuong) Onions : củ hành (thanh thảo) Olive : trái ô liu (Nha Que) Orange : Cây Cam, trái cam (phuchau) Oregano: Cây kinh giới (Nha Que) Pansy :Hoa bướm (camchuong) Papayas : đu đủ (thanh thảo) Radish: củ cải tròn đỏ (Nha Que) Raffia: cây cọ sợi (camchuong) Raphia palm : cây dừa kiểng (blackcat) Raspberries: Trái dâu rừng (Nha Que) Rind: vỏ quít (Nha Que) Roof of ginger Củ gừng (Nha Que) Rose : hoa hồng (phuchau) Sallow: liễu bụi (camchuong) Sandalwood :gỗ đàn hương (Nha Que) Sago palm :cây cọ sagu (camchuong) Saguaro:cây xương rồng loạii lớn có gai, có hoa trắng (Nha Que) Salsify: Cây thảo cúc (Nha Que) Sassafras: Cay de vang (dung lam thuoc) (Nha Que) Seagrass : rong/cỏ biển (blackcat) Snapdragon: hoa mõm chó (canchuong) Starfruit : Trái Khế (phuchau) String beans : đậu dây, đậu đủa (thanh thảo) Sweet potato buds: Rau lang (Nha Que) Sophora japonica: hoa hòe (camchuong) soybean : đậu nành (phuchau) Savoy : Bắp cải lá quăn (Nha Que) Simon Bamboo : Một loài trúc (phuchau) Spaghetti squash : bí spaghetti (phuchau) Spike of rice plants : bông lúa (Nha Que) Spinach : rau dền (Nha Que) Star apple : trái vú sữa (phuchau) Sugar apple: cây na (camchuong) Sugar can: cây mía (White rabbit) Sweet marjoram: rau kinh giới (Bí Bo) Sweet Pea : đậu hoa hay đậu thơm (Bí Bo) Sweet peppers : ớt ngọt (thanh thảo) Tagetes paluta L : hoa vạn thọ (camchuong) Tangerines : quít (thanh thảo) Tansy : cây cúc ngải (camchuong) Tea : cây trà (blackcat) Thea amplexicaulis : Hoa hải đường (thanh thảo) Tomatoes : cà chua (thanh thảo) Tuberose : Hoa huệ (ta) (camchuong) Tulip :Hoa uất-kim -hương (Nha Que) Turnip:củ cải, củ xu-hào (Nha Que) Walnut : quả óc chó (blackcat) Water lily : cây bông súng (blackcat) Wheat:cây lúa mì (Nha Que) Willow: Cây liễu (Nha Que) Yams : khoai lang (thanh thảo) Yarrows cỏ thi (Nha Que) Yellow watermelon : Dưa hấu ruột vàng (phuchau) Yellow wood: Cây hoàng đàn,gỗ hoàng đàn (Nha Que) Yate tree : cây cao su (ÚC) (Nhà Quê) Yew: cây thủy tùng (Nha Que) Yucca : một loài cây thân thảo có hoa trắng hay có màu (phuchau) Yushania : trúc Đài Loan (phuchau)
|
|